- Từ điển Nhật - Việt
潤む
[ うるむ ]
v5m
ẩm thấp/ướt/nhòe nước/cay xè (mắt)/ứa (nước mắt)
- その哀れな少女の悲しい物語にすべての人が目を潤ませた. :Câu chuyện bi thương của thiếu nữ nghèo làm mọi người xúc động đẫm lệ
- 彼女の目は涙で潤んでいた. :Mắt cô ấy ướt đẫm lệ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
潤飾
[ じゅんしょく ] n sự hoa mỹ/sự khoa trương -
潤色
[ じゅんしょく ] n sự hoa mỹ/sự nói quá/sự khoa trương (lời nói) 事実を潤色する: tô vẽ lên sự thực ~を過度に潤色する:... -
潤滑
Kỹ thuật [ じゅんかつ ] sự bôi trơn [lubrication] -
潤滑剤
Kỹ thuật [ じゅんかつざい ] hóa chất bôi trơn [lubricant] -
潤滑油
Mục lục 1 [ じゅんかつゆ ] 1.1 n 1.1.1 dầu nhờn 2 Kỹ thuật 2.1 [ じゅんかつゆ ] 2.1.1 dầu bôi trơn [lubricant] 2.2 [ じゅんかつゆ... -
潤滑油の補充
Kỹ thuật [ じゅんかつゆのほじゅう ] bổ sung dầu bôi trơn -
潤滑油フィルター
Kỹ thuật [ じゅんかつゆふぃるたー ] bộ lọc dầu bôi trơn -
潮
[ しお ] n thủy triều/dòng nước 潮の流れに乗って泳ぐ。: Bơi theo dòng nước -
潮力発電
[ ちょうりょくはつでん ] n sự phát điện nhờ năng lượng thủy triều -
潮の干満
[ しおのかんまん ] n sự lên xuống của thủy triều 潮の干満は月の引力と関係がある。: Sự lên xuống của thủy triều... -
潮差
[ ちょうさ ] n Phạm vi thủy triều -
潮干狩
[ しおひがり ] n sự bắt sò 僕たちは午前中潮干狩りをした。: Chúng tôi bắt sò suốt buổi sáng. -
潮位
[ ちょうい ] n Mức thủy triều -
潮紅
[ ちょうこう ] n sự đỏ mặt -
潮音
[ ちょうおん ] n tiếng sóng -
潮解
[ ちょうかい ] n Sự hóa thành chất lỏng/sự chảy rữa -
潮汐
[ ちょうせき ] n Thủy triều -
潮汐表
[ ちょうせきひょう ] n bảng lịch thủy triều -
潮汐摩擦
[ ちょうせきまさつ ] n Ma sát thủy triều -
潮濡
[ しおぬれ ] n hư hại do nước biển
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
