- Từ điển Nhật - Việt
法則を守る
Xem thêm các từ khác
-
法務
[ ほうむ ] n pháp vụ/bộ pháp luật -
法務省
[ ほうむしょう ] n bộ tư pháp -
法務部
[ ほうむぶ ] n hình bộ -
法的
Mục lục 1 [ ほうてき ] 1.1 adj-na 1.1.1 có tính luật pháp 1.2 n 1.2.1 tính luật pháp [ ほうてき ] adj-na có tính luật pháp n... -
法的能力
Kinh tế [ ほうてきのうりょく ] năng lực pháp lý [legal capacity] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
法的所有者
Mục lục 1 [ ほうてきしょゆうしゃ ] 1.1 n 1.1.1 chủ sở hữu hợp pháp 2 Kinh tế 2.1 [ ほうてきしょゆうしゃ ] 2.1.1 chủ... -
法皇
[ ほうおう ] n giáo hoàng -
法王
Mục lục 1 [ ほうおう ] 1.1 n 1.1.1 phật tổ Như Lai 1.1.2 giáo hoàng [ ほうおう ] n phật tổ Như Lai giáo hoàng -
法王庁
[ ほうおうちょう ] n tòa thánh -
法理顧問
[ ほうりこもん ] n cố vấn pháp luật -
法理論
[ ほうりろん ] n pháp lý -
法科
[ ほうか ] n luật khoa -
法線ベクトル
Tin học [ ほうせんべくとる ] véc tơ thường [normal vector] -
法面
Mục lục 1 n 2 Xây dựng 2.1 [ のりめん ] 2.1.1 sườn dốc, mái dốc, mặt nghiêng n Xây dựng [ のりめん ] sườn dốc, mái dốc,... -
法衣
Mục lục 1 [ ほうい ] 1.1 n 1.1.1 cà sa 1.1.2 áo choàng của thầy tu [ ほうい ] n cà sa áo choàng của thầy tu -
法規
Mục lục 1 [ ほうき ] 1.1 n 1.1.1 pháp qui/qui tắc/luật lệ 1.1.2 pháp 2 Kinh tế 2.1 [ ほうき ] 2.1.1 những quy tắc/pháp quy/Văn... -
法貨
Mục lục 1 [ ほうか ] 1.1 n 1.1.1 giá trị lưu thông luật định 2 Kinh tế 2.1 [ ほうか ] 2.1.1 sức thanh khoản luật định giá... -
法門
[ ほうもん ] n pháp môn -
法案
Mục lục 1 [ ほうあん ] 1.1 n 1.1.1 luật dự thảo/dự thảo luật 1.1.2 dự luật [ ほうあん ] n luật dự thảo/dự thảo luật... -
法悦
[ ほうえつ ] n sự tham thiền nhập định/sự xuất thần
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
