- Từ điển Nhật - Việt
旬
Xem thêm các từ khác
-
旭暉
tia nắng khi mặt trời mọc -
旱天
trời khô hanh/trời hanh khô/thời tiết khô hanh/thời tiết hanh khô -
旱魃
khô hạn/hạn hán, hạn -
旗
cờ/lá cờ, cờ/cờ hiệu [flag] -
旗幟
cờ xí/cờ, 旗幟を鮮明にする: trình diễn cờ của nước mình (cắm cờ thể hiện vị trí của mình) -
旗を上げる
treo cờ, kéo cờ -
旗を下ろす
hạ cờ -
旗を振る
phất cờ -
旗竿
cột cờ -
旗色
lập trường -
旅
chuyến đi/cuộc hành trình/chuyến du lịch, (人)が世界の歴史について学べる史跡を訪れる旅 :chuyến đi thăm những... -
旅に出る
đăng trình -
旅する
đi du lịch/du lịch/đi xa, ...のパスポートで旅する: đi du lịch bằng hộ chiếu của... -
旅客
lữ khách/khách du lịch, hành khách, 旅客をひきつけるのに必死の努力をする :tìm mọi cách để thu hút khách du lịch.,... -
旅客機
máy bay chở khách, 目的に合うようにデザインされた旅客機 :máy bay chở khách được thiết kế có mục đích., ハイジャックされた旅客機から飛び出す :nhảy... -
旅人
người du lịch -
旅券
hộ chiếu, 他人名義の旅券で~に入国する :nhập cảnh vào ~ bằng hộ chiếu ghi tên người khác., 偽造旅券で日本に入国する :nhập... -
旅商見本
mẫu chào hàng lưu động -
旅先
điểm đến/nơi đi -
旅団
lữ đoàn
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
