- Từ điển Nhật - Việt
拡散理論
Xem thêm các từ khác
-
拡散距離
cự ly khuyếch tán [diffusion length] -
拡散電位
điện thế khuyếch tán [diffusion potential] -
拡散電流
dòng điện khuyếch tán [diffusion current] -
拡散接合法
phương pháp tiếp hợp khuyếch tán [diffusion bonding method] -
拡散方程式
phương trình khuyếch tán [diffusion equation] -
括弧
ngoặc đơn, dấu ngoặc đơn/phần trong ngoặc, dấu ngoặc [parentheses/brackets], 閉じ括弧: ngoặc đóng, 括弧に入れて: cho vào... -
括る
buộc chặt/thắt chặt/trói chặt/treo, ~といった多様な物事を一つのレッテルでくくる: dùng chiêu bài để thắt chặt... -
拭き掃除する
lau chùi -
拭く
gạt, chùi, lau (bụi)/quét dọn, ハンカチで眼鏡を拭く: dùng khăn lau kính -
拭う
lau (mồ hôi), 額の汗を拭う: lau mồ hôi trên trán -
拱手傍観
việc khoanh tay đứng nhìn/khoan tay đứng nhìn, việc khoanh tay đứng nhìn/khoang tay đứng nhìn -
拳銃
súng lục -
拳銃をする
bồng súng -
拳骨
nắm đấm/quả đấm, ~ を固める: nắm tay lại thành quả đấm, ~ を振り上げる: giơ nắm đấm lên, ~ で殴る:... -
拳骨する
tung nắm đấm/đấm/tung quả đấm, げんこつでのけんか: cãi nhau bằng nắm đấm (đánh nhau, đấm nhau), げんこつでの殴り合い:... -
拷問
sự tra tấn, 彼は拷問にかけられて全てを白状した。: anh ta bị tra tấn và khai hết mọi thứ., 面接試験は僕には拷問のように感じられた。:... -
拷問にかける
tra tấn -
拷問する
hạch hỏi -
拷問具
dụng cụ tra tấn, ねじで親指を締める昔の拷問具 :dụng cụ để tra tấn người phạm tội bằng cách kẹp ngón tay... -
拾
thập, ghi chú: từ sử dụng trong các văn bản pháp luật
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
