- Từ điển Nhật - Việt
寮
Mục lục |
[ りょう ]
n
ký túc xá
ký túc sinh viên/nhà ở của công nhân
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
寮生
Mục lục 1 [ りょうせい ] 1.1 n 1.1.1 nội trú 1.1.2 học sinh nội trú [ りょうせい ] n nội trú học sinh nội trú -
寮費
[ りょうひ ] n tiền nhà ở cư xá -
寮費する
[ りょうひする ] n xài phí -
寮長
[ りょうちょう ] n người đứng đầu ký túc xá -
寸前
[ すんぜん ] n sắp/gần/suýt 私の会社は倒産寸前だから他の仕事を探さなくっちゃ :Tôi phải nhanh chóng tìm công... -
寸評
[ すんぴょう ] n bài phê bình vắn tắt/bức hình nhỏ -
寸暇
[ すんか ] n giây phút rảnh rỗi 彼は寸暇を惜しんで読書している. :Anh ta dành mọi thời gian rảnh rỗi của mình để... -
寸法
Mục lục 1 [ すんぽう ] 1.1 n 1.1.1 kích cỡ/kích thước/số đo 2 Kỹ thuật 2.1 [ すんぽう ] 2.1.1 kích thước/kích cỡ [dimension(s),... -
寸法安定性
Kỹ thuật [ すんぽうあんていせい ] tính ổn định kích thước [dimensional stability] -
寸法交差
Kỹ thuật [ すんぽうこうさ ] dung sai kích thước [dimennsional tolerance] -
寸法算出方法
Kỹ thuật [ すんぽうさんしゅつほうほう ] phương pháp tính kích thước [dimension calculating method] -
寸法線
Kỹ thuật [ すんぽうせん ] đường kích thước [dimension line] -
寸法記入
Tin học [ すんぽうきにゅう ] ghi kích thước [dimensioning] -
寸断
[ すんだん ] n sự cắt ra từng mẩu そのユティリティー・プログラムは寸断されて保存されたファイルを最適化する :Chương... -
寸断する
[ すんだんする ] vs cắt thành từng mẩu/xé thành từng mảnh 手紙を寸断する: xé bức thư thành từng mảnh -
寺
[ てら ] n chùa 久しぶりに北鎌倉で降りて、円覚寺、建長寺から鶴ヶ岡八幡宮へと歩いてみようかな。 :Lâu lắm... -
寺参り
[ てらまいり ] n việc viếng chùa/việc vãn chùa 寺参りに行く :Đi vãn cảnh chùa -
寺子屋
[ てらこや ] n trường tiểu học dạy trong chùa 粗末な寺子屋 :Trường tiểu học đơn sơ dạy trong chùa 世界寺子屋運動 :Phong... -
寺小屋
[ てらこや ] n trường tiểu học dạy trong chùa -
寺銭
[ てらせん ] n đồng xèng (chơi bạc)
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
