- Từ điển Nhật - Việt
商標名
Xem thêm các từ khác
-
商標権
Mục lục 1 [ しょうひょうけん ] 1.1 n 1.1.1 quyền nhãn hiệu 2 Kinh tế 2.1 [ しょうひょうけん ] 2.1.1 quyền nhãn hiệu [right... -
商法
Mục lục 1 [ しょうほう ] 1.1 n 1.1.1 thương luật 1.1.2 luật thương mại 2 Kinh tế 2.1 [ しょうほう ] 2.1.1 luật thương mại... -
商港
Mục lục 1 [ しょうこう ] 1.1 n 1.1.1 thương khẩu 1.1.2 thương cảng 1.1.3 cảng thương mại 2 Kỹ thuật 2.1 [ しょうこう ]... -
商戦
[ しょうせん ] n tàu buôn -
商慣習
Kinh tế [ しょうかんしゅう ] tập quán buôn bán [business customs/commercial customs/customs of trade] Category : Ngoại thương [対外貿易] -
商慣習法
Mục lục 1 [ しょうかんしゅうほう ] 1.1 v5u 1.1.1 luật thương mại 2 Kinh tế 2.1 [ しょうかんしゅうほう ] 2.1.1 luật thương... -
党
[ とう ] n, n-suf Đảng (chính trị) 共産党: đảng cộng sản 民主党: đảng dân chủ -
党の学習
[ とうのがくしゅう ] n, n-suf đảng khoá -
党の中央委員会
[ とうのちゅうおういいんかい ] n ủy ban chấp hành trung ương đảng -
党大会
[ とうたいかい ] n hội nghị Đảng (人)が共和党の大統領候補に指名された党大会 :Hội nghị Đảng đã bổ nhiệm... -
党委員会委員長
[ とういいんかいいいんちょう ] n bí thư thành ủy -
党人
[ とうじん ] n đảng viên 党人派 :chính Đảng/Đảng viên chính trị -
党争
[ とうそう ] n Đảng phái/bè cánh -
党弊
[ とうへい ] n tệ nạn trong Đảng/sự xấu xa của Đảng -
党利
[ とうり ] n lợi ích của Đảng 国が必要としているものを党利に優先して考える :đặt lợi ích của đất nước... -
党員
[ とういん ] n đảng viên -
党内
[ とうない ] n nội bộ Đảng 大きな内閣改造を求める党内圧力をかわす :tháo bỏ những áp lực yêu cầu cải tổ... -
党則
[ とうそく ] n quy tắc Đảng -
党勢
[ とうせい ] n sức mạnh của Đảng/thế lực Đảng 党勢に弾みをつける :tăng cường sức mạnh của Đảng 党勢を拡大する :mở... -
党務
[ とうむ ] n nhiệm vụ Đảng giao
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
