- Từ điển Nhật - Việt
刺し通す
Xem thêm các từ khác
-
刺し殺す
[ さしころす ] v5s đâm chết -
刺さる
[ ささる ] v5r mắc/hóc 魚の骨がのどに刺さった。: Tôi bị mắc một cái xương cá ở cổ họng. 小指にバラのとげが刺さった。:... -
刺す
Mục lục 1 [ さす ] 1.1 v5s 1.1.1 xiên 1.1.2 găm 1.1.3 đốt 1.1.4 đâm/thọc/chọc/xỉa 1.1.5 chọc tiết 1.1.6 châm chích 1.1.7 châm... -
刺すような
[ さすような ] v5s chua xót -
刺すような寒気
[ さすようなさむけ ] v5s rét buốt -
刺繍
Mục lục 1 [ ししゅう ] 1.1 vs 1.1.1 thêu dệt 2 Kỹ thuật 2.1 [ ししゅう ] 2.1.1 Thêu [ ししゅう ] vs thêu dệt Kỹ thuật [... -
刺繍する
[ ししゅうする ] vs thêu -
刺繍賞品
[ ししゅうしょうひん ] vs hàng thêu -
刺青
[ いれずみ ] n xăm/xăm hình 落ちにくいけれど手術なしで落とせる刺青 :Xăm hình không cần thủ thuật nhưng vẫn khó... -
刺魚
[ とげうお ] n Cá gai -
刺身
[ さしみ ] n gỏi cá/Sasimi -
刺抜き
[ とげぬき ] n Cái nhíp/cái kẹp -
刺激
Mục lục 1 [ しげき ] 1.1 n 1.1.1 sự kích thích/kích thích 2 Kinh tế 2.1 [ しげき ] 2.1.1 động lực/sự kích thích [stimulus (SUR)]... -
刺激する
Mục lục 1 [ しげき ] 1.1 vs 1.1.1 kích thích/thúc đẩy/khuyến khích 2 [ しげきする ] 2.1 vs 2.1.1 xúi 2.1.2 xui 2.1.3 thọc léc... -
刺激・反応理論
Kinh tế [ しげき・はんのうりろん ] thuyết kích thích - phản ứng [stimulus-response theory (SUR)] Category : Marketing [マーケティング] -
刺激的
[ しげきてき ] vs gắt -
刺激策
Kinh tế [ しげきさく ] chính sách khuyến khích [stimulus policy] Category : Tài chính [財政] -
刻
[ きざ ] n vết xước -
刻印
Kỹ thuật [ こくいん ] dấu xác nhận tiêu chuẩn [hallmark] -
刻印する
[ こくいんする ] n khắc
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
