- Từ điển Nhật - Việt
ブイエルエスアイ
Tin học
độ tích hợp rất cao-VLSI [VLSI/very large scale integration-VLSI]
- Explanation: Một mức độ về sự tinh vi của công nghệ trong việc chế tạo các chip bán dẫn, có khả năng tương đương hơn 100. 000 - và có thể đến 1 triệu - transistor được đặt trong một chip.
Xem thêm các từ khác
-
ブシュ
bạc/máng lót/ống lót [bush], hộp ổ [bush] -
ブス
người đàn bà xấu xí -
ブタン
chất butan, butan [butane] -
プチ
sự bé xíu/bé tí xíu -
プラント
máy móc/thiết bị của nhà máy, toàn bộ thiết bị, thiết bị toàn bộ [complete equipment], ~ 輸出: xuất khẩu máy... -
プラッド
cái dùi [prod], vật nhọn/đâm/chọc [prod] -
プラッタ
đĩa/đĩa hát [platter] -
プライ
lớp/tầng [ply], nếp gấp/nhăn [ply], sợi bố/tao (len, thừng...) [ply] -
プライベート
sự riêng tư/cá nhân, thuộc về riêng tư/cá nhân -
プラグ
chấu cắm điện, phích cắm điện, phích điện/phích cắm, bugi/nến đánh lửa [plug], calip nút/calip đo trong/nút lại/bít lại... -
プラス
cực dương của dòng điện, sự thêm vào/cộng/dương/dấu cộng, số thêm vào/lượng thêm vào [plus], cộng/dấu cộng [plus] -
プリ
tiền... -
プリン
bánh flan, bánh hột gà, put đinh/bánh pút đinh/kem caramen -
プル
lực kéo/sức kéo [pull], sự kéo/kéo [pull] -
プレーン
dễ hiểu/đơn giản/chân phương/không màu mè, máy bay, ソーダ: nước sô đa nguyên chất không mùi vị, ヨーグルト: sữa... -
プレート
bản khô của ảnh, cực dương của ống chân không (điện học), tấm (kim loại)/bản kim loại, bảng (hiệu) [plate], biến số... -
プレイ
mồi/nạn nhân, sự cầu nguyện, sự chơi trò chơi/thi đấu thể thao -
プロ
chuyên nghiệp -
プロー
cái bào rãnh [plough/plow], cái bào xoi [plough/plow] -
プロパン
chất prôpan
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
