- Từ điển Nhật - Việt
アップセットシャフト
Xem thêm các từ khác
-
アップセッタ
Kỹ thuật máy chồn/búa chồn [upsetter] -
アッパ
Kỹ thuật phía trên/bên trên [upper] -
アッパリミット
Kỹ thuật giới hạn trên [upper limit] -
アッパレール
Kỹ thuật ray trên [upper rail] -
アッパー
n hơn/cao hơn アッパーミドルクラス: tầng lớp trung -thượng lưu アッパー・ウィンドシールド: kính chắn gió phía trên... -
アッパヘッダー
Kỹ thuật vòi phun trên/ống phun trên [upper header] -
アッパパンチ
Kỹ thuật máy khoan dập trên [upper punch] -
アッパビーム
Kỹ thuật chùm sáng trên [upper beam] -
アッパビームインジケータ
Kỹ thuật đèn báo chùm sáng trên [upper beam indicator] -
アッパディッドポイント
Kỹ thuật điểm chết phía trên [upper dead point] -
アッパディッドセンター
Kỹ thuật tâm chết trên [upper dead center] -
アッパアーム
Kỹ thuật cần trên [upper arm] -
アッパクランクケース
Kỹ thuật phần trên của cacte/nửa trên của cacte [upper crankcase] -
アッパコントロールアーム
Kỹ thuật cần điều khiển phía trên [upper control arm] -
アッパタンク
Kỹ thuật bình chứa bên trên [upper tank] -
アッパサイド
Kỹ thuật mặt trên/phần trên/bề mặt [upside] -
アッパサスペンションアーム
Kỹ thuật cần treo trên [upper suspension arm] -
アッピアかいどう
[ アッピア街道 ] n con đường Appian アッピア街道を歩いている:Đang đi bộ trên con đường Appian アッピア街道の構造:... -
アッピア街道
[ アッピアかいどう ] n con đường Appian アッピア街道を歩いている:Đang đi bộ trên con đường Appian アッピア街道の構造:... -
アッテネータ
Tin học sự suy giảm [attenuation] Explanation : Trong các mạng cục bộ, đây là hiện tượng cường độ tín hiệu bị mất do...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
