- Từ điển Nhật - Việt
まながつお
Xem thêm các từ khác
-
まなざし
Mục lục 1 [ 眼差し ] 1.1 n 1.1.1 ánh mắt 1.2 n 1.2.1 hau háu [ 眼差し ] n ánh mắt n hau háu -
まなこ
[ 眼 ] n con mắt/ánh mắt -
まないた
Mục lục 1 [ まな板 ] 1.1 n, uk 1.1.1 cái thớt 1.2 n 1.2.1 thớt 2 [ 俎板 ] 2.1 n 2.1.1 cái thớt [ まな板 ] n, uk cái thớt n thớt... -
まな板
Mục lục 1 [ まないた ] 1.1 n, uk 1.1.1 cái thớt 1.2 n 1.2.1 thớt [ まないた ] n, uk cái thớt n thớt -
まにあいません
[ 間に合いません ] n lỡ -
まにあう
Mục lục 1 [ 間に合う ] 1.1 v5u 1.1.1 theo kịp 1.1.2 kịp thời/vừa đủ [ 間に合う ] v5u theo kịp kịp thời/vừa đủ バスに間に合って良かった。:... -
まにあわない
[ 間に合わない ] v1 lỡ -
まにあわせ
Mục lục 1 [ 間に合せ ] 1.1 n 1.1.1 tạm thời 2 [ 間に合わせ ] 2.1 n 2.1.1 tạm thời [ 間に合せ ] n tạm thời 一時の~に使ってください。:... -
まにあわせる
[ 間に合わせる ] v1 tạm thời -
まぬけ
[ 間抜け ] n, uk ngu ngốc/kẻ ngu ngốc -
まぬかれる
Mục lục 1 [ 免れる ] 1.1 / MIỄN / 1.2 v1 1.2.1 trốn thoát/thoát khỏi/được giải cứu/được giải thoát khỏi sự đau đớn... -
まね
Mục lục 1 [ 真似 ] 1.1 n 1.1.1 sự bắt chước/sự mô phỏng 2 Kỹ thuật 2.1 đất mùn/đất sét trộn [dip coat/loam] [ 真似 ]... -
まね型
Kỹ thuật [ まねがた ] khuôn đất sét [loam mold] -
まねきねこ
[ 招き猫 ] n tượng con mèo mời khách trang trí ở các cửa hàng -
まねく
[ 招く ] v5k mời/rủ -
まねほけん
[ 増値保険 ] vs đơn bảo hiểm giá trị tăng -
まねがた
Kỹ thuật [ まね型 ] khuôn đất sét [loam mold] -
まねる
Mục lục 1 [ 真似る ] 1.1 v1 1.1.1 bắt chước/mô phỏng 1.2 n 1.2.1 bắt chước 1.3 n 1.3.1 đua đòi 1.4 n 1.4.1 gói 1.5 n 1.5.1 nhái... -
まばたき
n máy -
まばたきする
Mục lục 1 n 1.1 chớp mắt 2 n 2.1 nháy mắt n chớp mắt n nháy mắt
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
