- Từ điển Nhật - Việt
ひょうしき
Mục lục |
[ 標識 ]
n
sự đánh dấu/biển báo
- 標識を立てる: dựng biển báo
dấu vết
dấu tích
Tin học
[ 標識 ]
cờ/cờ hiệu [flag]
Xem thêm các từ khác
-
ひょうしん
chấn động của băng tuyết -
ひょうしょう
tinh thể nước đá, sự biểu dương, biểu chương, 氷晶核 :tinh thể nước đá // tinh thể hình thành nước đá, 氷晶成長 :sự... -
ひょうげんけっかん
khuyết tật dễ thấy -
ひょうか
kem nước trái cây, sự đánh giá, phẩm bình, đánh giá, sự đánh giá/sự ước giá [evaluation], sự phân loại/sự đánh giá... -
ひょうせん
đường chuẩn/đường gốc [bench mark] -
び
đẹp/đẹp đẽ/mỹ, sự tốt đẹp/vẻ đẹp/vẻ đẹp đẽ/cái đẹp/cái mỹ -
びぎ
vũ nữ nhật đẹp -
びぞく
mỹ tục -
びき
thiếu nữ xinh đẹp/người con gái xinh đẹp -
びく
giỏ đựng cá, nhà sư -
びだい
đại học mỹ thuật -
びだん
giai thoại -
びっそりした
văng vẳng -
びてん
ưu điểm -
びねつ
sốt nhẹ -
びぶん
phép lấy vi phân [differentiation], vi phân [differential], category : toán học [数学] -
びほう
các loại vũ khí -
びぼう
đẹp mắt, khuôn mặt đẹp -
びがく
mỹ học -
びがくてき
thẩm mỹ/mỹ học
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
