- Từ điển Nhật - Việt
できし
Mục lục |
[ 溺死 ]
v1
chết đuối
[ 溺死 ]
/ NỊCH TỬ /
n
sự chết đuối
- 溺死の危険から身を守る: cứu ai đó khỏi chết đuối
- 溺死を免れる :thoát chết đuối
- 溺死防止法 :phương pháp chống chết đuối
Xem thêm các từ khác
-
できごと
sự kiện -
できすい
sự chết đuối -
でっかい
to/to lớn/to đùng -
では
thế thì/thế là -
でば
răng vẩu/răng hô, dao/dao nhọn -
でまえ
dịch vụ phân phối thức ăn -
でがら
bã (chè, cà phê) -
でぃーおーしー
nồng độ oxy hòa tan [dissolved oxygen concentration] -
でしょう
có lẽ -
でいど
bùn đất, 泥土の競走路 :đường đua đầy bùn đất, 黒泥土 :đất bùn, 泥土療法 :chữa trị bằng bùn đất/... -
でいじょう
dạng bùn, 泥状血液 :máu bùn, -
でいり
việc ra vào/việc đi và đến -
でさき
nơi đến -
でさかり
thời gian tốt nhất (cho mùa vụ) -
ですから
bởi vậy, vì thế, vì vậy, vì vậy/do đó -
でんたく
máy tính, máy tính tay điện tử [electronic calculator], 電卓で数字を打ち出す :đánh chữ và số bằng máy tính, よし。じゃあ電卓を用意して座ったら、うちの出費を計算しよう。 :nào,... -
でんたん
truyền đơn/tờ rơi, rađa -
でんき
truyền kỳ (truyện), tiểu sử/lý lịch, sự tích, đồ điện, điện cơ, điện/đèn điện, điện khí, điện [electricity], tiểu... -
でんきスタンド
đèn bàn, 床用電気スタンド :Đèn bàn đặt dưới sàn nhà, 電気スタンドをつけた。 :tôi đã bật đèn bàn rồi... -
でんきょく
cực điện, Điện cực, điện cực [electrode], ~に取り付けられた電極 :Điện cực được lắp vào ~, カルシウムイオン選択電極 :Điện...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
