- Từ điển Nhật - Việt
しつぎょう
Mục lục |
[ 失業 ]
n
thất nghiệp
sự thất nghiệp
[ 失業する ]
vs
thất nghiệp
Xem thêm các từ khác
-
しつど
độ ẩm -
しつぼう
thất vọng, sự thất vọng, thất vọng -
しつけ
sự giáo dục/phép lịch sự, sự tuân thủ [discipline], 家庭でのしつけ: giáo dục trong gia đình, しつけがいい: được giáo... -
しつれい
sự chào tạm biệt/chào tạm biệt, sự vô lễ, sự xin lỗi, vô lễ, vô phép, xin lỗi, thất lễ/xin lỗi/tạm biệt/vô phép,... -
してん
công ty chi nhánh/cửa hàng chi nhánh, quan điểm, điểm nhìn, chi nhánh [affiliated branch/branch], điểm mắt [eye point], category : ngoại... -
しどう
động đậy, hướng dẫn, sự chỉ giáo/sự chỉ đạo, sự lãnh đạo, chỉ đạo/hướng dẫn, sự chỉ đạo/sự hướng dẫn... -
しどうしゃ
thủ lĩnh, lãnh tụ -
しにん
người chết -
しはんき
quý tài chính [(fiscal quarter)], category : tài chính [財政] -
しはらいすみかんじょうのみ
chi trả vào tài khoản người hưởng -
しば
cỏ/cỏ thấp sát đất -
しばい
trò hề, mánh khóe/ bịp bợm/ như kịch, kịch, おまえの芝居がかった物言いには頭がどうにかなりそうだ :cái trò... -
しひ
tư phí/chi phí của bản thân bỏ ra -
しひょう
số chỉ dẫn, số báo hiệu, chỉ tiêu, số chỉ dẫn/số báo hiệu [indicator], chỉ mục/mục lục [index (e.g. in programming)],... -
しぶ
chi bộ/ chi nhánh -
しほう
bộ máy tư pháp/tư pháp, bốn phương, bốn phía, tứ phương/ xung quanh/ khắp nơi, tư sản -
しぼ
tưởng nhớ, độ nhám, 戦友を思慕する: tưởng nhớ bạn chiến đấu -
しぼう
ước muốn/khát vọng/hoài bão/ nguyện vọng, sự tử vong/ chết, mất/chết/tử vong, mỡ -
しみ
mọt sách/ nhậy (cắn quần áo), vết bẩn/vết nhơ, đốm, vệt, vết, vết bẩn/vết hoen ố [smudge], explanation : 液体の付着または付着痕。 -
しがく
sử học
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
