- Từ điển Nhật - Việt
くつがえる
Xem thêm các từ khác
-
くつじょく
[ 屈辱 ] n sự nhục nhã/sự hổ thẹn/điều ô nhục/nhục nhã/hổ thẹn/ô nhục/nỗi nhục これってすごい屈辱: điều này... -
くつした
Mục lục 1 [ 靴下 ] 1.1 n 1.1.1 tất/tất chân/vớ 1.1.2 bít tất 2 Kỹ thuật 2.1 [ 靴下 ] 2.1.1 Tất ngắn [ 靴下 ] n tất/tất... -
くついっそく
[ 靴一足 ] n một đôi giày スケート靴一足: một đôi giày trượt tuyết -
くついれ
[ 靴入れ ] n bao đựng giầy -
くつう
Mục lục 1 [ 苦痛 ] 1.1 n 1.1.1 vết thương 1.1.2 sự đau đớn/nỗi thống khổ/niềm đau/nỗi đau/nỗi đau đớn/vết đau 1.1.3... -
くつかた
[ 靴型 ] n khuôn giầy -
くつろぐ
[ 寛ぐ ] v5g nghỉ ngơi/thư giãn 仕事から帰ると、いつもビールを1杯やってくつろぐ: khi đi làm về, tôi thường làm một... -
くつわ
n, adj-na khớp -
くつをはく
[ 靴をはく ] n đi giầy -
くつをはいていく
[ 靴をはいて行く ] n đi giầy -
くつをみがく
[ 靴を磨く ] n đánh giầy -
くつや
[ 靴屋 ] n cửa hàng giày dép/nhà sản xuất giày dép 靴屋の物差し: sự khác nhau giữa các cửa hàng giày dép -
くとうてん
Mục lục 1 [ 句読点 ] 1.1 n, n-suf 1.1.1 chấm câu 1.1.2 chấm 1.2 n 1.2.1 dấu chấm và dấu phảy/dấu chấm phẩy [ 句読点 ] n,... -
くとうほう
[ 句読法 ] n cách đặt dấu chấm, phảy/cách đánh dấu chấm phẩy スペリングと句読法を良く理解している: giải thích... -
くとうもじ
Tin học [ 句読文字 ] dấu chấm câu [punctuation character] -
くどく
Mục lục 1 [ 口説く ] 1.1 / KHẨU THUYẾT / 1.2 n 1.2.1 tán tỉnh/phỉnh phờ/lừa phỉnh [ 口説く ] / KHẨU THUYẾT / n tán tỉnh/phỉnh... -
くどくど
adv dài dòng/lôi thôi/lặp đi lặp lại ~(と)説明する: giải thích dài dòng -
くどくどしゃべる
adv lẩm bẩm -
くどくどしゃめる
adv lắp bắp -
くどい
Mục lục 1 [ 諄い ] 1.1 adj, uk 1.1.1 nặng (mùi) 1.1.2 đòi dai/nhũng nhiễu 1.1.3 dài dòng (văn chương)/lắm lời/đa ngôn/lặp đi...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
