- Từ điển Nhật - Việt
きょうさ
[ 教唆 ]
n
chủ mưu/sự chủ mưu/sự răn dạy/sự dạy bảo/sự xúi giục/sự xúi bẩy/sự thủ mưu/sự khích/sự khẩn khoản/sự nài xin
- テロの教唆: chủ mưu của cuộc khủng bố
- 殺人の教唆: chủ mưu vụ giết người
Xem thêm các từ khác
-
きょうかい
hiệp hoà, dặn, hiệp hội, tổ chức, ranh giới, phụ cận, khung cảnh, giới hạn, địa giới, cảnh giới, bờ cõi, biên giới/biên... -
きょうかん
sự đồng cảm/sự đồng tình/sự thông cảm/đồng cảm/đồng tình/thông cảm, đồng cảm/đồng tình, 共感の欠如: thiếu... -
きょうせい
sự cưỡng chế/sự cưỡng bức/cưỡng chế/cưỡng bức/bắt buộc/ép buộc, sách nhiễu, sự hăm dọa tống tiền/hăm dọa... -
きょうれつ
quyết liệt/mạnh/mạnh mẽ/sốc, chói chang, sự quyết liệt/sự mạnh mẽ/quyết liệt/mạnh mẽ/mạnh, 彼の音楽は強烈だ:... -
きょうむ
giáo vụ -
きょめい
hư danh -
きょろきょろ
đứng ngồi không yên/đi đi lại lại/bồn chồn, sự bồn chồn/sự đứng ngồi không yên/bồn chồn/nóng ruột/đứng ngồi... -
きょらい
sự đi về/sự đi đi về về/đi đi về về/hiện đi hiện về/ám ảnh/luẩn quẩn, (人)の頭に去来する: ám ảnh (luẩn... -
きゅっと
cọt kẹt/cót két -
きゅう
vội/gấp/gấp gáp/cấp bách/khẩn cấp/nguy cấp, nhanh/xiết, hiểm trở/dốc, quả cầu/cầu/hình tròn, lớp, cấp, bực, lương/tiền... -
きゅうきょう
cảnh quẫn bách/cảnh khốn cùng, đạo thiên chúa, 窮境に立つ: lâm vào cảnh khốn cùng -
きゅうきゅう
sự sơ cứu/sự cấp cứu/sơ cứu/cấp cứu, cọt kẹt/cót két, tiếng cọt kẹt/tiếng cót két/cọt kẹt/cót két, 警察、火災、救急は911番:... -
きゅうそう
cung cấp [feed] -
きゅうにゅう
sự hô hấp/sự hít vào/sự hít thở/hô hấp/hít vào/hít thở, hút, 連続吸入: hô hấp liên tục, 鼻孔吸入: hít thở bằng... -
きゅうひ
phân bón/phân hữu cơ/phân chuồng -
きゅうぼう
sự cùng khốn/sự túng quẫn/sự khốn cùng/sự túng thiếu/sự thiếu thốn/sự túng bấn/khốn cùng/túng thiếu/thiếu thống/túng... -
きゅうし
răng hàm, sự ngừng lại/sự đình chỉ/sự tạm nghỉ/sự tạm ngừng/ngừng lại/đình chỉ/tạm nghỉ/tạm ngừng, ~との全面競争の一時的休止:... -
きゅうしゃ
chuồng bồ câu/chuồng chim bồ câu, kho thóc/ổn định, kho thóc, xe đám ma/xe tang -
きゅうしん
cấp tiến, việc trao đổi thông tin nhờ bồ câu đưa thư/bồ câu đưa thư, 急進自由主義者: người theo chủ nghĩa tự do... -
きゅうしょ
điểm lưu ý/bí quyết/điểm yếu/gót chân asin, (人)の急所を押さえる: nắm được điểm yếu của ai đó, (人)の急所を刺す:...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
