- Từ điển Nhật - Anh
核兵器実験
Xem thêm các từ khác
-
核武装
[ かくぶそう ] (n) nuclear arms -
核抑止力
[ かくよくしりょく ] (n) nuclear deterrent force -
核抑止論
[ かくよくしろん ] (n) nuclear deterrent theory -
核果
[ かっか ] (n) a drupe/stone fruit -
核戦争
[ かくせんそう ] (n) nuclear warfare -
核戦力
[ かくせんりょく ] (n) nuclear force -
核戦略
[ かくせんりゃく ] (n) nuclear strategy -
核文法
[ かくぶんぽう ] core grammar -
核拡散
[ かくかくさん ] (n) nuclear proliferation -
核拡散防止条約
[ かくかくさんぼうしじょうやく ] (n) Treaty on the Non-Proliferation of Nuclear Weapons -
核災害
[ かくさいがい ] nuclear disaster -
核磁子
[ かくじし ] (n) nuclear magneton -
核磁気共鳴
[ かくじききょうめい ] (n) NMR/nuclear magnetic resonance -
核移植
[ かくいしょく ] (n) nuclear transplantation -
核種
[ かくしゅ ] (n) nuclide -
核爆弾
[ かくばくだん ] nuclear weapon -
核爆発
[ かくばくはつ ] (n) nuclear explosion -
核燃料
[ かくねんりょう ] (n) atomic fuel/(P) -
核燃料サイクル
[ かくねんりょうサイクル ] (n) nuclear fuel cycle -
核燃料再処理
[ かくねんりょうさいしょり ] (n) nuclear fuel reprocessing
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
