- Từ điển Anh - Việt
Wing fence
Xem thêm các từ khác
-
Wing fillet
kết cấu gờ lượn nối cánh với thân, tấm ốp nối cánh với thân, -
Wing flap
Danh từ: (hàng không) cánh con (của máy bay), cánh liệng, cánh tà, cánh tà sau, cánh tà, -
Wing flaps
các cánh tà sau, -
Wing float
phao cánh (máy bay đậu trên mặt nước), -
Wing flutter
sự rung giật cánh, -
Wing framework
khung cánh, -
Wing heavy
nặng cánh, -
Wing incidence
góc chêm của cánh, -
Wing levee
tường cánh, -
Wing lift
lực nâng của cánh (máy bay), -
Wing light
cửa sổ bên cánh (của cửa đi), -
Wing loading
tải trọng trên cánh, -
Wing nut
đai ốc chính xác cao, Kỹ thuật chung: đai ốc đầu khía nhám, đai ốc tai hồng, đai ốc tinh, tai... -
Wing nut (fly nut, butterfly nut)
đai ốc có cánh (đai ốc cánh bướm), -
Wing nut to tip rolls
đai ốc xiết đầu ống cán, -
Wing of bar folder
cánh gập của máy uốn tôn, -
Wing of ilium
cánh xương chậu, -
Wing of vomer
cánh xương lá mía, -
Wing panel
tấm cánh, phân đoạn cánh, -
Wing pile
cọc có đầu mở rộng,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
