- Từ điển Anh - Việt
Vis major
Xem thêm các từ khác
-
Vis medicatrix naturae
khả năng tự nhiên khỏi , khả năng khỏi tự nhiên, -
Vis medicatrix nauturae
khả năng tự nhiên khỏi, -
Vis medicatrixnaturae
khảnăng tự nhiên khỏi , khả năng khỏi tự nhiên, -
Vis medicatrixnauturae
khảnăng tự nhiên khỏi, -
Vis vitae
sinh lực, -
Vis vitalis
sinh lực, -
Vis viva
hoạt lực, -
Visa
/ ´vi:zə /, Danh từ: thị thực (con dấu hoặc dấu do viên chức của nước ngoài đóng lên hộ... -
Visa Card
thẻ (tín dụng) Đông mỹ, thẻ (tín dụng) visa, -
Visa agency
cơ sở dịch vụ visa, -
Visa waiver
công bố miễn visa, -
Visafronte
lực phíatrớc, -
Visage
/ 'viziʤ /, Danh từ: (đùa cợt) bộ mặt, nét mặt, mặt của một người, Từ... -
Visalatere
lực phíabên, -
Visard
/ ´vizəd /, như visor, -
Visatergo
lực từ phíasau, -
Visby rules
quy tắc visby 1968 (sửa đổi quy tắc hague 1924), -
Visc
như vis, -
Viscera
/ ´visərə /, Danh từ số nhiều: ( theỵviscera) (giải phẫu) nội tạng, phủ tạng (những cơ quan... -
Viscera (inspection) table
bàn kiểm tra nội tạng,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
