- Từ điển Anh - Việt
Vein of cochlear canal
Xem thêm các từ khác
-
Vein of labyrinth
tĩnh mạch mê đạo, -
Vein of left atrium
tĩnh mạch chéo của tâm nhĩ trái, -
Vein of leftatrium
tĩnh mạch chéo củatâm nhĩ trái, -
Vein of ore
mạch quặng, vỉa quặng, -
Vein of pterygoid canal
tĩnh mạch ống chân bướm, -
Vein of sappey
tĩnh mạch cạnh rốn, -
Vein of septum pellucidum
tĩnh mạch vách trong suốt, -
Vein of sylvian fossa
tĩnh mạch hố sylvius, -
Vein of vieussens
tĩnh mạch vieussens, tĩnh mạch tim trước, -
Vein ofaqueduct of vestibule
tĩnh mạch cống tiền đình, -
Vein ore
quặng mạch, -
Vein quartz
thạch anh kết thành vỉa, -
Vein rock
đá mạch, đá vỉa, -
Vein scraping
sự cạo tĩnh mạch dưới da con thịt, -
Vein sign
dấu hiệu tĩnh mạch, -
Vein structure
cấu trúc mạch, -
Vein wall
vách (rìa) mạch, -
Vein water
nước mạch, -
Veined
/ veind /, tính từ, có những đường gân, có những đường vân, a veined hand, bàn tay nổi gân, veined wood, gỗ có vân
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
