- Từ điển Anh - Việt
Top layer
Xem thêm các từ khác
-
Top leaf
lá chính, lá trên (lò xo lá), -
Top left corner
góc trái trên, -
Top level
mức cao nhất, mức đỉnh, mức trên cùng, cao trình mặt trên, top-level domain, vùng mức cao nhất, top-level flowchart, lưu đồ mức... -
Top lift
lớp (mặt) bêtông, lớp mặt (bêtông), -
Top light
cửa sổ lấy ánh sáng ở trên, -
Top lighting
chiếu sáng trên đỉnh, -
Top limit
đỉnh cột, hạn độ cao nhất, -
Top limits
giới hạn trên mặt, -
Top line
đường đỉnh răng (bánh răng), dòng trên cùng, thanh chéo trên, -
Top loading container
công-ten-nơ kiểu mui trần, -
Top log
gỗ ngọn, -
Top longitudinal bracing
hệ giằng dọc ở đỉnh, -
Top loose
nắp thùng không chặt, -
Top management
ban quản lý tối cao, cán bộ, viên chức, nhân viên quản lý tối cao, đội ngũ quản lý cao cấp, đội ngũ quản lý cao cấp,... -
Top manager
người quản lý cao nhất, -
Top margin
lề trên, -
Top margins
lề trên, -
Top mat
lưới cốt thép phía trên, -
Top men in the company
những người lãnh đạo công ty,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
