- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
To burn clay for pottery
nung đất sétđể làm đố gốm, -
To burn daylight
Thành Ngữ:, to burn daylight, thắp đèn ban ngày, thắp đèn sớm quá (khi trời hãy còn sáng) -
To burn down
Thành Ngữ:, to burn down, thiêu huỷ, thiêu trụi -
To burn into
Thành Ngữ:, to burn into, ăn mòn ( axit) -
To burn low
Thành Ngữ:, to burn low, lụi dần (lửa) -
To burn one's boat
Thành Ngữ:, to burn one's boat, không thể làm lại từ đầu, không thể trở về tình trạng ban đầu... -
To burn one's boats
Thành Ngữ:, to burn one's boats, qua sông đốt thuyền; làm việc không tính đường thoát -
To burn one's bridge
Thành Ngữ:, to burn one's bridge, burn -
To burn one's bridges
Thành Ngữ:, to burn one's bridges, qua sông phá cầu; cắt hết mọi đường thoát -
To burn one's fingers
Thành Ngữ:, to burn one's fingers, o get one's fingers burnt -
To burn out
Thành Ngữ:, to burn out, đốt hết, đốt sạch -
To burn sth to a crisp
Thành Ngữ:, to burn sth to a crisp, nấu đến cháy khét -
To burn the candles at both ends
Thành Ngữ:, to burn the candles at both ends, làm việc hết sức; không biết giữ sức -
To burn the midnight oil
Thành Ngữ:, to burn the midnight oil, oil -
To burn the water
Thành Ngữ:, to burn the water, đi xiên cá bằng đuốc -
To burn the wind (earth)
Thành Ngữ:, to burn the wind ( earth ), (từ mỹ,nghĩa mỹ) chạy nhanh vùn vụt, chạy hết tốc độ -
To burn up
Thành Ngữ:, to burn up, đốt sạch, cháy trụi -
To burn up the road
Thành Ngữ:, to burn up the road, road -
To burst in
Thành Ngữ:, to burst in, mở tung vào (phía trong)
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
