- Từ điển Anh - Việt
Tear sheet
Kinh tế
tờ rời
tờ xé rời
Giải thích VN: Tờ giấy lấy từ một trong các sổ rời (loose-leaf book : sổ gồm các giấy rời) tập trung các báo cáo chứng khoán của S&P. Tờ này cung cấp các dữ kiện tài chánh và bối cảnh cơ bản của hơn 4.000 công ty. Broker thường xé rời tờ này và gửi cho khách hàng (do đó mới có tên tờ xé rời).
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Tear stone
sỏi lệ, -
Tear strength
độ bền nứt, cường độ chịu xé, độ bền chống kéo đứt, độ bền chống xé rách, độ bền đứt, độ bền kéo, độ... -
Tear strip
dải xé mở, băng rút được, -
Tear tab lid
nắp có tai xé, -
Tear tape
băng rách, băng xé, -
Tear trip
băng rút được, -
Tearaway
/ 'teərəwei /, Danh từ: (thông tục) người hùng hổ và vô trách nhiệm, her son's a bit of a tearaway,... -
Teardrop body
thân xe dạng khí động, -
Teardrops
hình giọt nước, -
Tearful
/ tiəfl /, Tính từ: Đang khóc, sắp khóc, đẫm lệ, buồn phát khóc, Từ... -
Tearfully
/ tiəfəli /, Phó từ: Đang khóc, sắp khóc, đẫm lệ, buồn phát khóc, -
Tearing
/ ´tɛəriη /, Danh từ: sự xé nát, sự xé rách, Tính từ: làm rách,... -
Tearing-off
sự đứt gãy, -
Tearing strength
độ bền chống xé rách, -
Tearing test
thử xé rách, sự thử đứt, thử đứt, -
Tearing tester
máy thử xé rách, -
Tearing wire
lưới xé rách, -
Tearless
/ ´tiəlis /, Tính từ: không khóc, ráo hoảnh (mắt), with tearless grief, buồn lặng đi không khóc được,... -
Tearproof
không bị xây sát, không bị xé rách, xé [không bị xé], chịu mòn, -
Tears
/ tiəs /,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
