- Từ điển Anh - Việt
System planning
Xem thêm các từ khác
-
System point
nút (của một hệ tam giác đạc), -
System prefix
tiền tố hệ thống, -
System pressure regulator
bộ điều tiết áp suất (van giảm áp trong phun k), -
System printer
máy in hệ thống, -
System process
tiến trình hệ thống, -
System processor
bộ xử lý hệ thống, -
System production time
thời gian sản xuất hệ thống, -
System productivity
năng suất hệ thống, -
System profile
tiểu sử hệ thống, -
System program
hệ chương, chương trình hệ thống, -
System program controller (SPC)
bộ điều khiển chương trình hệ thống, -
System programmer
người lập trình hệ thống, lập trình viên hệ thống, -
System programmer privilege class lap
lớp đặc quyền của người lập hệ thống, -
System programming
lập trình hệ thống, sự lập trình hệ thống, sự lập trình hệ thống, system programming code (spc), mã lập trình hệ thống,... -
System prompt
dấu nhắc hệ thống, -
System provider
nhà cung cấp hệ thống, -
System queue area (SQA)
vùng hàng đợi hệ thống, -
System readiness test
Đèn báo hệ thống sẵn sàng, -
System recordban
bản ghi hệ thống, -
System recovery
sự phục hồi hệ thống,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
