- Từ điển Anh - Việt
Research and development department
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Research and development work
việc làm khoa học và phát triển, -
Research and engineering complex
tổ hợp (nghiên cứu) khoa học kỹ thuật, -
Research and production complex
tổ hợp khoa học sản xuất, -
Research assistant
phụ tá nghiên cứu, -
Research brief
hồ sơ nghiên cứu, hồ sơ nghiên cứu (thị trường), -
Research budget
ngân sách nghiên cứu, -
Research center
trung tâm nghiên cứu, -
Research centre
trung tâm nghiên cứu, trung tâm nghiên cứu, -
Research department
phòng nghiên cứu, ban (phòng) nghiên cứu, phòng, bộ phận nghiên cứu, -
Research engineer
kỹ sư nghiên cứu, -
Research engineering
kỹ thuật nghiên cứu, -
Research equipment
thiết bị nghiên cứu, -
Research establishment
trung tâm nghiên cứu, -
Research expenditure
chi tiêu nghiên cứu, phí điều nghiên, -
Research facility
phương tiện nghiên cứu, -
Research findings
thành quả nghiên cứu, -
Research grant
tiền trợ cấp nghiên cứu khoa học, -
Research group
nhóm nghiên cứu, -
Research institute
viện nghiên cứu, viện nghiên cứu, electronics and telecommunications research institute (etri), viện nghiên cứu Điện tử và viễn... -
Research laboratory
Danh từ: phòng nghiên cứu, phòng thí nghiệm nghiên cứu, phòng thí nghiệm nghiên cứu khoa học,...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
