- Từ điển Anh - Việt
Pejorative
Nghe phát âmMục lục |
/´pi:dʒɔrətiv/
Thông dụng
Tính từ
Có nghĩa xấu, miệt thị (từ)
Danh từ
Từ có nghĩa xấu, miệt thị
- pejorative remarks
- những nhận xét có ý chê bai
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- debasing , deprecatory , depreciatory , derisive , derogatory , detracting , detractive , detractory , disadvantageous , disparaging , irreverent , rude , slighting , uncomplimentary , unpleasant , deprecative , depreciative , derogative , low , belittling , demeaning , negative
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Pejoratively
Phó từ: có nghĩa xấu, miệt thị, -
Pekan
Danh từ: (sinh vật học) chồn mactet ( bắc-mỹ), -
Peke
/ pi:k /, như pekinese, -
Pekin
/ ´pi:kin /, danh từ, lụa bắc kinh, người dân thường (đối lại với quân đội), -
Pekinese
chó bắc kinh (quen gọi chó nhật), người bắc kinh, Tính từ: (thuộc) bắc kinh, danh từ, số nhiều... -
Peking duck
Danh từ: vịt bắc kinh, -
Pekingese
/ pi:kiη´i:z /, như pekinese, -
Pekingman
Danh từ: người bắc kinh (hoá thạch), -
Pekoe
/ ´pekou /, Danh từ: chè tuyết ( trung quốc), Kinh tế: chè p (lá non... -
Pekoe-souchong
chè ps (lá non thứ ba của búp chè), -
Pel
viết tắt của pixel, -
Pel array
mảng điểm, clipped pel array, mảng điểm đã bị cắt bớt -
Pel density
mật độ điểm ảnh, -
Pel matrix
ma trận điểm ảnh, -
Pel path
đường dẫn điểm, -
Pel size
cỡ điểm ảnh, kích thước điểm ảnh, -
Pel spacing
khoảng cách điểm, -
Pelada
Danh từ: chứng trụi tóc, Y học: trụi tóc lông, -
Pelade
trụi tóc, trụi lông,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
