- Từ điển Anh - Việt
Paralytic
Nghe phát âmMục lục |
/¸pærə´litik/
Thông dụng
Tính từ
(y học) bị liệt,bị bại
(nghĩa bóng) bị tê liệt
(từ lóng) say mèm, say tí bỉ
Danh từ
Người bị liệt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
liệt
- paralytic abasia
- chứng mất đi liệt
- paralytic dislocation
- sai khớp liệt
- paralytic gait
- dáng đi liệt
- paralytic ileus
- tắt ruột liệt
- paralytic shock
- sốc liệt
- paralytic squint
- lác liệt
- paralytic strabismus
- lác liệt
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- diplegic , disabled , immobile , immobilized , inactive , incapacitated , insensible , lame , numb , palsied , palsified , paralyzed , paraplegic , powerless , quadriplegic
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Paralytic abasia
chứng mất đi liệt, -
Paralytic dislocation
sai khớp liệt, -
Paralytic gait
dáng đi liệt, -
Paralytic idiocy
(chứng) ngu liệt hai chi dưới, -
Paralytic ileus
tắt ruột liệt, -
Paralytic incontinence
mất chủ động đại tiểu tiện do liệt, -
Paralytic mycosis
giãn đồng tử liệt, -
Paralytic mydriasis
giãn đồng tử liệt, -
Paralytic scoliosis
vẹo cột sống liệt, -
Paralytic secretion
(sự) tiết liệt dây thần kinh, -
Paralytic shock
sốc liệt, -
Paralytic squint
lác liệt, lác liệt, -
Paralytic strabismus
lác liệt, lác liệt, -
Paralytogenic
gây liệt, -
Paralyzant
gây liệt, thuốc gây liệt, -
Paralyzation
/ ¸pærəlai´zeiʃən /, -
Paralyze
/ ´pærə¸laiz /, như paralyse, Từ đồng nghĩa: verb, Từ trái nghĩa:... -
Paralyzing vertigo
bệnh gerlier,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
