- Từ điển Anh - Việt
Obtuse angle
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Góc tù
Cơ - Điện tử
Góc tù
Xây dựng
góc tù
Toán & tin
góc tù
Giải thích VN: Góc có số đo lớn hơn 90 độ.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Obtuse angular
có góc tù, -
Obtuse angular triangle
tam giác góc tù, -
Obtuse arch
vòm hình góc tù, -
Obtuse corner
góc tù, góc tù, -
Obtuse crossing
tâm phân rẽ tù, tâm ghi tù, tâm ghi tù, tâm phân rẽ tù, -
Obtuse crossing wing rail
ray tiếp dẫn tâm ghi tù, ray tiếp dẫn tâm ghi tù, -
Obtuse triangle
tam giác có góc tù, tam giác có góc tù, -
Obtusely
/ əb'tju:sli /, Phó từ: chậm hiểu, đần độn, -
Obtuseness
/ əb'tju:snis /, Danh từ: sự cùn, (toán học) độ tù (của góc), sự chậm hiểu, sự trì độn,... -
Obtusion
sự làm cùn, sự làm tù, tình trạng âm ỉ, -
Obverse
/ 'ɒbvɜ:s /, Danh từ: mặt phải, mặt trước, mặt chính (đồ vật), mặt tương ứng (của một... -
Obversion
/ ɔb'və:ʃn /, danh từ, sự xoay mặt chính (của một vật gì về phía nào đó), (triết học) sự đưa ra điều tương ứng (của... -
Obvert
/ ɔb'və:t /, Ngoại động từ: xoay mặt chính (của một vật gì về phía nào đó), (triết học)... -
Obviate
/ 'ɔbvieit /, Ngoại động từ: tẩy trừ, xoá bỏ, ngăn ngừa, phòng ngừa; tránh, Từ... -
Obviation
/ ɔbvi'eiʃn /, danh từ, sự/cách xoá bỏ, Từ đồng nghĩa: noun, determent , deterrence , forestallment... -
Obvious
/ 'ɒbviəs /, Tính từ: rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên, Nghĩa chuyên ngành:... -
Obvious defect
sai sót hiển nhiên, -
Obviously
/ 'ɔbviəsli /, Phó từ: một cách rõ ràng; có thể thấy được, như hopeful, Toán... -
Obviousness
/ 'ɔbviəsnis /, danh từ, sự hiển nhiên, sự rõ ràng, the obviousness of the lie was embarrassing, sự hiển nhiên của lời nói dối... -
Obvolute
/ ,ɔbvə'lju:t /, tính từ, (thực vật học) cuốn ngược,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
