- Từ điển Anh - Việt
Nomadize
Nghe phát âmMục lục |
/´noumədaiz/
Thông dụng
Cách viết khác nomadise
Nội động từ
Sống nay đây mai đó; sống cuộc đời du cư
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Nomapudendi
(chứng) loét âm hộ trẻ nhỏ, -
Nomavulvae
(chứng) loét âm hộ trẻ nhỏ, -
Nomen
Danh từ: danh pháp, -
Nomenclative
Tính từ: (thuộc) danh pháp, (thuộc) thuật ngữ, -
Nomenclator
Danh từ: nhà nghiên cứu đặt tên gọi, nhà danh pháp, (từ cổ,nghĩa cổ) ( la mã) người xướng... -
Nomenclature
/ ˈnoʊmənˌkleɪtʃər, noʊˈmɛnklətʃər /, Danh từ: phép đặt tên gọi, danh pháp, thuật ngữ (của... -
Nomenclature of building types
danh mục kiểu nhà, -
Nomina
số nhiều củanomen, -
Nomina anatomica
danh pháp giải phẫu học, -
Nominaanatomica
danh pháp giải phẫu học, -
Nominal
/ ´nɔminəl /, Tính từ: (thuộc) tên; danh, chỉ có tên; danh nghĩa; hư, nhỏ bé không đáng kể, (ngôn... -
Nominal (a-no)
danh nghĩa, -
Nominal (thread) diameter
đường kính (ren) định mức, -
Nominal GNP
gnp danh nghĩa, tổng sản phẩm quốc dân danh nghĩa, -
Nominal Overall Reference Equivalent (NORE)
đương lượng tham chiếu tổng thể danh định, -
Nominal Prices or Current prices
giá danh nghĩa, mức giá không được điều chỉnh bởi tác động của yếu tố lạm phát -
Nominal T and II networks
các mạng điện danh nghĩa t và ii, -
Nominal T network
mạng hình t danh định, -
Nominal Velocity of Propagation (NVP)
vận tốc truyền sóng danh định, -
Nominal account
tài khoản danh nghĩa, tài khoản định danh, tài khoản danh nghĩa,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
