- Từ điển Anh - Việt
Nigre
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Hóa học & vật liệu
cặn đen
lớp kiềm sẫm
Giải thích EN: A dark-colored, highly hydrated and strongly alkaline layer of undesirable soap formed between the neat soap layer and the caustic solution during soap manufacturing.Giải thích VN: Lớp kiềm màu sẫm có trong xà phòng, bị hydrat hóa mạnh mẽ ngoài ý muốn, lớp kiềm này hình thành giữa lớp vỏ xà phòng nguyên chất và dung dịch kiềm ăn da trong suốt quá trình sản xuất xà phòng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Nigrescence
Danh từ: màu hơi đen, -
Nigrescent
/ nai´gresənt /, Tính từ: Đen đen, hơi đen, -
Nigricans
đen, -
Nigrify
ngoa 5 i d 9 o 65 ng tu 72, to 6 d 9 en, bo 6 i d 9 en, la 2 m cho d 9 en, -
Nigrite
cặn chưng parafin, -
Nigrities
màu đen, nhiễm sắc tố đen, -
Nigrities linguae
(chứng) lưỡi đen, -
Nigritude
Danh từ: màu đen, -
Nigrometer
hắc kế, -
Nigrosin
nigrosin, -
Nigrosine
ni-grô-sin (sơn đen), thuốc nhuộm nigrozin, -
Nihilism
/ ´naiəlizəm /, Danh từ: (triết học) thuyết hư vô, (chính trị) chủ nghĩa vô chính phủ ( nga),... -
Nihilist
/ ´naiəlist /, danh từ, (triết học) người theo thuyết hư vô, (chính trị) người theo chủ nghĩa vô chính phủ ( nga), -
Nihilistic
/ ´naiəlistik /, tính từ, (triết học) hư vô, (chính trị) (thuộc) chủ nghĩa vô chính phủ ( nga), -
Nihility
/ nai´hiliti /, Danh từ: hư vô, Từ đồng nghĩa: noun, nonexistence , nothing -
Nikel-plating
việc mạ kền, -
Nikel (Ni)
kền, niken, -
Nikel (ni)
niken, kền, -
Nikel plated sheet iron
tôn mạ niken, -
Nikkei Index
chỉ số nikkei,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
