- Từ điển Anh - Việt
Military engineering
Nghe phát âmKỹ thuật chung
công trình quân sự
kỹ thuật quân sự
Giải thích EN: The branch of engineering dealing with the design and construction of both offensive and defensive military works.Giải thích VN: Một ngành kỹ thuật liên quan tới thiết kế và xây dựng các pháo đài quân sự cả phòng thủ và tấn công.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Military expenditure
chỉ tiêu quân sự, -
Military geology
địa chất quân sự, -
Military government
Danh từ: chính phủ quân sự (của quân chiếm đóng ở nước bị chiếm đóng), -
Military ground
bãi đất quân sự, -
Military industry complex
xí nghiệp liên hợp quân sự-công nghiệp, -
Military intelligence
Danh từ: tình báo quân đội; quân báo, -
Military law
Danh từ: quân pháp, -
Military load
tải trọng quân sự, -
Military network (MILNET)
mạng quân đội, -
Military police
Danh từ: quân cảnh, -
Military port
cảng quân sự, -
Military procurement
quân nhu, -
Military rim
vành xe quân sự, -
Military science
Danh từ: khoa học quân sự, -
Military sector
cung tỏa quân đội, -
Military station
căn cứ quân đội, -
Military strategy
chiến lược quân sự, -
Military target
mục tiêu quân sự, -
Military time
giờ quân đội, -
Military work
công sự,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
