- Từ điển Anh - Việt
Meson scattering
Xem thêm các từ khác
-
Mesonephric duct
ống nguyên thủy, -
Mesonephric fold
nếp trung thận, -
Mesonephroma
u trung thận, -
Mesonephron
trung thận, -
Mesonephros
Danh từ: (giải phẫu) trung thận, Y học: trung thận, -
Mesonic
Tính từ: (thuộc) mêzon, mezon, mesonic atom, nguyên tử mezon, mesonic molecule, phân tử mezon -
Mesonic atom
nguyên tử mezon, -
Mesonic molecule
phân tử mezon, -
Mesonium
mezoni, -
Mesopallium
trung vỏ não, -
Mesopause
đỉnh quyển giữa, -
Mesophere
từ này đúng chính tả phải là: mesosphere - là tầng giữa của khí quyển hay còn gọi là tầng trung lưu, -
Mesophile
vi sinh vật ưanhiệt độ trung bình, -
Mesophilic
ưanhiệt độ trung bình, -
Mesophilic bacterium
vi khuẩn ưanhiệt trung bình, -
Mesophillc
ưa nhiệt độ trung bình, -
Mesophlebitis
viêm áo giữatĩnh mạch, -
Mesophryon
điểm ụ trán giãn mày, -
Mesophyl
, -
Mesophyll
/ ˈmɛzəfɪl, ˈmɛs-, ˈmizə-, -sə- /, Thực vật học: thịt lá (diệp nhục),
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
