- Từ điển Anh - Việt
Meat show
Xem thêm các từ khác
-
Meat stew
thịt hầm, -
Meat stringiness
độ xơ của thớ thịt, -
Meat surface discolouration
sự đổi màu bề mặt thịt, -
Meat tea
Danh từ: bữa uống trà sau khi ăn thịt, -
Meat tendering room
buồng làm chín thịt, -
Meat testing thermometer
nhiệt kế đo nhiệt độ, -
Meat treating factory
nhà máy chế biến thịt, -
Meat treating room
phòng pha thịt, -
Meat truck
xe chở thịt, salt meat truck, xe chở thịt ướp -
Meat value
giá trị dinh dưỡng, -
Meatal cartilage
sụn ống tai, -
Meatball
/ ´mi:t¸bɔ:l /, Danh từ: thịt viên, kẻ ngu ngốc, -
Meatinfusion
nước hãm thịt, -
Meatless
/ ´mi:tlis /, tính từ, không ăn thịt (ngày), không có thịt, -
Meatorrhaphy
(thủ thuật) khâu lỗ niệu đạo ngoài, -
Meatoscope
cái soi lỗ niệu đạo, -
Meatoscopy
(sự) soi lỗ niệu đạo, -
Meatotomy
thủ thuật mở lỗ niệu đạo, -
Meats
, -
Meatus
Danh từ; số nhiều là .meatus hoặc .meatuses: lỗ, ngách, miệng, lỗ,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
