- Từ điển Anh - Việt
Input inhibit
Xem thêm các từ khác
-
Input interrupt
sự ngắt chuyển đầu vào, -
Input inversion
sự đảo tín hiệu vào, -
Input job queue
hàng đợi công việc nhập, -
Input language
ngôn ngữ (đưa) vào, ngôn ngữ nhập, -
Input lead
dây dẫn vào, -
Input level
mức đầu vào, -
Input line
đường dây vào, dòng nhập, -
Input link
khâu dẫn động, khâu dẫn, -
Input loading
tải trọng đầu vào, -
Input manager
chương trình quản lý nhập, -
Input mask
dấu hiệu nhập, -
Input medium
môi trường nhập, phương tiện nhập, -
Input member
bánh răng bị dẫn, khâu dẫn động, -
Input message
thông báo nhập, thông điệp đưa vào, -
Input mode
chế độ vào, chế độ nhập, -
Input operation
phép toán nhập, -
Input order (a-no)
thứ tự nhập, thứ tự vào, -
Input orientation
đặt gần nguồn nguyên liệu, sự định hướng theo đầu vào, -
Input output
Danh từ, tính từ: Đầu vào đầu ra (của máy vi tính), -
Input output activity
hoạt động xuất nhập liệu,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
