- Từ điển Anh - Việt
Harbour depth
Xem thêm các từ khác
-
Harbour dues
thuế cảng, cảng phí, phí cảng, thuế đậu cảng, thuế cảng, thuế vào cảng, phí cảng, -
Harbour engineering
kỹ thuật cảng, -
Harbour facilities
thiết bị phục vụ cảng, cơ sở phục vụ cảng, -
Harbour facility
công trình cảng, -
Harbour hook crane
máy trục có mốc ở cảng, -
Harbour light
đèn cảng, đèn cảng, -
Harbour master
trưởng cảng vụ, cảng vụ trưởng, trưởng cảng, -
Harbour mastic
mat-tic at-phan, -
Harbour of refuge
cảng trú ẩn, -
Harbour of repair
cảng sửa chữa tàu, -
Harbour of shelter
cảng trú ẩn, -
Harbour on a sandy shore
cảng có bãi cát, -
Harbour radar
trạm ra đa cảng, -
Harbour railway
đường sắt ở cảng, -
Harbour regulations
cảng quy, những quy định của bến cảng, -
Harbour risks
rủi ro bến cảng, -
Harbour seal
Danh từ: loại hải cẩu nhỏ (dọc bờ biển bắc Đại tây dương (thường) tìm đường vào sông),... -
Harbour station
ga cảng, hải trạm, trạm cảng, ga, -
Harbour with parallel jetties
cảng có đê chắn sóng song song, -
Harbour work
công trình cảng,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
