- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Hair-powder
/ 'heə,paudə /, Danh từ: phấn xoa tóc, -
Hair-raiser
/ 'heə,reizə /, danh từ, câu chuyện làm sởn gáy; truyện đầy nguy hiểm, -
Hair-raising
/ 'heə,reiziɳ /, tính từ, làm dựng tóc gáy, làm sởn tóc gáy (câu chuyện...), Từ đồng nghĩa:... -
Hair-restorer
/ 'heəris'tɔ:rə /, danh từ, thuốc làm mọc tóc, -
Hair-slide
/ 'heəslaid /, Danh từ: cái trâm (cài tóc), -
Hair-space
/ 'heəspeis /, Danh từ: (ngành in) khoảng cách rất hẹp, -
Hair-splitter
/ 'heə,splitə /, danh từ, người hay có thói chẻ sợi tóc làm tư, người hay bắt bẻ tỉ mỉ, -
Hair-splitting
/ 'heə,splitiη /, Danh từ: sự chẻ tóc sợi tóc làm tư, sự quá tỉ mỉ, sự bắt bẻ tỉ mỉ,... -
Hair-stroke
/ 'heəstrouk /, Danh từ: nét hất lên rất nhanh (chữ viết), -
Hair-style
/ 'heəstail /, Danh từ: kiểu tóc, -
Hair-stylist
/ 'heəstail /, Danh từ: thợ uốn tóc, thợ làm đầu, -
Hair-trigger
/ 'heə'trigə /, danh từ, cò súng rất nhạy (chỉ khẽ bấm là súng nổ ngay), -
Hair (line) crack
vết nứt dạng tóc, vết nứt đường chỉ, -
Hair ball
Danh từ: lông bụng (đặc biệt là ở loài vật rụng lông (như) mèo...), dị vật lông dạ dày -
Hair brush
chổi lông, lược chải đầu có răng, -
Hair cast
dị vật tóc lông, -
Hair cell
tế bào có lông, -
Hair checking
vết rạn li ti, -
Hair crack
vết nứt dạng tóc, vết rạn li ti, Địa chất: vết rạn, vết (khuyết tật), -
Hair cracking
sự hình thành vết rạn li ti,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
