- Từ điển Anh - Việt
Fill factor
Nghe phát âmMục lục |
Cơ khí & công trình
hệ số đầy
Kỹ thuật chung
hệ số điền đầy
hệ số nạp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Fill group
nhóm lấp, -
Fill handle
móc điều khiển điền, -
Fill height
chiều cao rót, -
Fill house
nhà máy phân loại và đóng gói cá, -
Fill in
Nghĩa chuyên ngành: chèn đầy, trát đầy, Nghĩa chuyên ngành: đổ đầy,... -
Fill in a questionnaire
điền vào một bảng câu hỏi, -
Fill in the blanks
điền vào những chỗ trống, -
Fill insulating material
chất cách nhiệt dạng điền đầy, -
Fill insulation
cách nhiệt theo dạng bột, lớp cách nhiệt kiểu nhồi, -
Fill level
mức nạp đầy, -
Fill mass
khối chất thải, khối rác lấp đầy, khối thải lấp đất, -
Fill material
vật liệu đắp, -
Fill openng
lỗ nạp, -
Fill operation
công tác đắp, -
Fill or kill
thực hiện hay hủy bỏ, -
Fill or kill (order)
chấp hành hoặc hủy bỏ, -
Fill out
làm căng, phồng lên, -
Fill pattern
mẫu điền đầy, mô hình điền đầy, mẫu điền, -
Fill placement
đổ đất đắp, -
Fill plate
tấm đệm,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
