- Từ điển Anh - Việt
Field engineer
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
kỹ sư tại chỗ
Kỹ thuật chung
kỹ sư hiện trường
người quản lý
Giải thích EN: 1. a person who supervises civil, mechanical, and electrical engineering projects in the petroleum and natural gas industries.a person who supervises civil, mechanical, and electrical engineering projects in the petroleum and natural gas industries.2. a person who supervises a construction site crew.a person who supervises a construction site crew.Giải thích VN: 1. người quản lý các công việc kỹ thuật điện, cơ, dân sự trong các ngành dầu khí 2. người giám sát một nhóm người trong một công trường xây dựng.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Field engineering (FE)
kỹ thuật trường, -
Field equation
phương trình trường, tensor field equation, phương trình trường tensơ -
Field equipment
trang bị (làm việc) ngoài trời, thiết bị thực địa, trang bị thực địa, -
Field established elevation
độ cao thực đo (ngoài thực địa), -
Field evaporation
sự bay hơi vì trường, -
Field events
danh từ số nhiều, những môn điền kinh trên sân bãi (nhảy cao, nhảy xa, ném đĩa, ném tạ, phóng lao... đối lại với những... -
Field excitation
kích thích trường (từ), -
Field experiment
thí nghiệm hiện trường, -
Field farming
nông nghiệp lương thực, -
Field flutter
chập chờn trường, dao động trường, -
Field fly-back
sự quét ngược mành, -
Field flyback
đường quét về của mành, -
Field force
lực trường, potential (-field) force, lực (trường) thế -
Field form factor
hệ số trường, -
Field frame
khung từ trường, phạm vi từ trường, khung cảm điện, -
Field frequency
tần số trường, tần số mành, -
Field gas-distribution station
trạm phân phối khí đốt, -
Field gating circuit
mạch chọn mành, -
Field geology
địa chất ngoài trời, địa chất thực địa, -
Field glass
kính ngắn, ống nhòm,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
