- Từ điển Anh - Việt
Expenditure method
Xem thêm các từ khác
-
Expenditure minimizationproblem
bài toán cực tiểu chi tiêu, -
Expenditure of capital
phí tổn đầu tư, chi vốn, -
Expenditure on administration
phí quản lý hành chính, -
Expenditure on construction
phí tổn xây dựng, -
Expenditure saving
tiết giảm chi tiêu, -
Expenditure tax
thuế chi tiêu, thuế tiêu dùng, thuế tiêu phí, -
Expenditure tax (outlay tax)
thuế chi tiêu, -
Expens
chi phí, -
Expense
/ ɪkˈspɛns /, Danh từ: sự tiêu; phí tổn, ( số nhiều) phụ phí, công tác phí, Cấu... -
Expense account
bảng kê chi phí, bản kê khai chi tiêu, bản kê phí tổn, bản tính công tác phí, bản tính công vụ phí, bảng kê khai chi tiêu,... -
Expense and receipts
chi và thu, thu chi, -
Expense and receipts in balance
chi và thu ngang nhau, -
Expense assets
tài sản chi dùng, -
Expense budget
dự đoán kinh phí, dự toán kinh phí, ngân sách chi tiêu, -
Expense burden
gánh nặng chi phí, -
Expense centre
trung tâm phí tổn, -
Expense classification
sự phân loại chi phí, -
Expense constant
số chi tiêu thường xuyên, sổ chi tiêu thường xuyên, số phí bảo hiểm thường xuyên, -
Expense control
sự kiểm soát chi phí,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
