- Từ điển Anh - Việt
Ditch-water
Mục lục |
/´ditʃ¸wɔtə/
Thông dụng
Danh từ
Nước tù, nước đọng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ditch: gully
mương, -
Ditch and trench excavator
máy đào hào, -
Ditch at foot of slope
rãnh chân taluy, -
Ditch at top of slope
rãnh đỉnh, -
Ditch blade
lưỡi đào hào, -
Ditch canal
kênh đào, mương đào, -
Ditch cleaner
máy nạo vét hào, máy vét rãnh, -
Ditch cleaning machine
máy nạo vét mương, -
Ditch digging
sự đào hào, sự đào mương, -
Ditch dragline
máng tiêu, mương tiêu, rãnh tiêu nước, -
Ditch drainage
hào, -
Ditch dredger
máy nạo vét kênh, -
Ditch excavator
máy đào hào, máy đào rãnh thoát nước bên đường, máy đào hào, máy đào kênh, máy đào mương, máy đào rãnh, máy xẻ rãnh,... -
Ditch for foundation
hố móng, -
Ditch irrigation
tưới bằng rãnh, tưới bằng rãnh, -
Ditch line
đường, hào, mương, rãnh, -
Ditch plough
cày xẻ mương, -
Ditch race
đường, hào, mương, rãnh, -
Ditch road
đường hào, đường rãnh, -
Ditch shovel
máy đào hào,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
