- Từ điển Anh - Việt
Disposal zone
Xem thêm các từ khác
-
Dispose
/ dɪˈspəʊz /, Ngoại động từ: sắp đặt, sắp xếp, bố trí, làm cho có ý định, làm cho có... -
Disposed
/ dis´pouzd /, Tính từ: sẵn sàng, có khuynh hướng tình cảm, Từ đồng nghĩa:... -
Disposes
, -
Disposing capacity
năng lực hành vi, năng lực quyết định, -
Disposition
/ dispə´ziʃən /, Danh từ: sự sắp xếp, sự sắp đặt, cách sắp xếp, cách bố trí, ( số nhiều)... -
Disposition of mind
tính khí, -
Disposition of property
sự chuyển nhượng tài sản, -
Disposition of resources
sự bán tài nguyên, xử lý tài sản, -
Dispositionof mind
tính khí, -
Dispossess
/ ¸dispə´zes /, Ngoại động từ: ( (thường) + of) truất quyền sở hữu, tước quyền chiếm hữu,... -
Dispossessed
Danh từ: người bị tước quyền sở hữu, người bị truất hữu, -
Dispossession
/ ¸dispə´zeʃən /, Danh từ: sự tước quyền sở hữu, sự truất hữu, sự trục ra khỏi, sự đuổi... -
Dispossessor
Danh từ:, -
Dispraise
/ dis´preiz /, Danh từ: sự gièm pha, sự chê bai, sự chỉ trích; sự khiển trách, -
Disproof
/ dis´pru:f /, Danh từ: sự bác bỏ (một chứng cớ, một lời buộc tội...); sự chứng minh là sai,... -
Disproportinate
Toán & tin: không tỷ lệ, không cân đối, -
Disproportion
/ ¸disprə´pɔ:ʃən /, Danh từ: sự thiếu cân đối, sự không cân đối; sự thiếu cân xứng, sự... -
Disproportionate
/ ¸disprə´pɔ:ʃənit /, như disproportioned, Toán & tin: không cân đối, không tỷ lệ, Từ...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
