- Từ điển Anh - Việt
Dimidiate
Nghe phát âmMục lục |
/di´midiit/
Thông dụng
Tính từ
Chia đôi, phân đôi
Chuyên ngành
Toán & tin
chia đôi
Kỹ thuật chung
chia đôi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Dimidiate placenta
nhau hai thùy, -
Dimidiateplacenta
nhau hai thùy, -
Diminish
/ di´miniʃ /, Động từ: bớt, giảm, hạ bớt, giảm bớt; thu nhỏ, hình... -
Diminishable
/ di´miniʃəbl /, tính từ, có thể hạ bớt được, có thể giảm bớt được; có thể thu nhỏ, -
Diminished
/ di´miniʃt /, Tính từ: bị bớt đi, được giảm đi; được giảm bớt; được thu nhỏ, Toán... -
Diminished Gothic arch
vòm cung nhọn thấp, -
Diminished arch
vòm nén, cuốn thu nhỏ, kiểu vòm cuốn thu nhỏ, vòm thấp, vòm hộp, vòm phẳng, -
Diminished cardiac reserve
dự trữ tim giảm, -
Diminished column
cột nhỏ dần về phía trên, -
Diminished fifth
Thành Ngữ:, diminished fifth, (âm nhạc) khoảng năm giảm -
Diminished image
hình ảnh thu nhỏ, -
Diminished interval
khoảng giảm, quãng thứ, -
Diminished radix complement
bù cơ số rút gọn, -
Diminished respiration
hô hấp giảm sút, thở giảm sút, -
Diminished responsibility
Thành Ngữ:, diminished responsibility, (pháp lý) sự giảm tội (do mắc bệnh thần kinh hoặc do một... -
Diminished shaft of column
thân cột thót ngọn, -
Diminished shaft oi column
thân cột thót đầu, -
Diminished stile
trụ cửa thu nhỏ, -
Diminishes
/ di'miniʃ /, Động từ: bớt, giảm, hạ bớt, giảm bớt; thu nhỏ, Đồng... -
Diminishing
/ di´miniʃiη /, tính từ, hạ bớt, giảm bớt; thu nhỏ, diminishing glass, kính thu nhỏ
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
