- Từ điển Anh - Việt
Course marker
Xem thêm các từ khác
-
Course meter
khí cụ chỉ hành trình, đồng hồ hành trình, thước đo hành trình, -
Course of an event
diễn biến của biến cố, -
Course of brickwork
hàng gạch khối xây (gạch), -
Course of cutcrop
đai lộ vỉa, tuyến lộ vỉa, -
Course of dealing
phương thức giao dịch thông thường, -
Course of headers
hàng gạch hoặc đá xây ngang, lớp gạch đặt ngang, -
Course of instruction
lớp đào tạo, -
Course of masonry
hàng (gạch) xây, harmonic course of masonry, hàng (gạch) xây đều -
Course of nature
Thành Ngữ:, course of nature, lệ thường, lẽ thường -
Course of stretcher
lớp gạch đặt dọc, -
Course of stretchers
hàng gạch đặt dọc, -
Course of study
khóa, -
Course of the fuction
tiến trình hoạt động, -
Course of training for rescue work
khóa đào tạo công tác cấp cứu, -
Course of value function
hàm sinh, -
Course of work
hành trình làm việc, -
Course plotter
thiết bị vạch hướng, -
Course plotting
vẽ hướng đi, -
Course programmer
bộ lập trình tiến trình, -
Course recorder
máy ghi hành trình bay,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
