- Từ điển Anh - Việt
Cost of
Xem thêm các từ khác
-
Cost of Remedying Defects
chi phí sữa chữa sai sót, -
Cost of Samples
chi phí cho mẫu mã, -
Cost of Test
chi phí cho thử nghiệm, -
Cost of Tests not Provided for
chi phí cho thử nghiệm không được quy định, -
Cost of a project
chi phí dự án, -
Cost of a sample
phí tổn của mẫu, -
Cost of activities
phí tổn hoạt động, -
Cost of assemble
phí lắp ráp, -
Cost of attendance
tiền tham dự khóa học, -
Cost of basic assets
giá trị tài sản cố định, giá trị vốn cố định, -
Cost of borrowing
chi phí đi vay, -
Cost of by product sale
phí tổn tiêu thụ phó sản phẩm, -
Cost of capital
chi phí về vốn, giá sử dụng vốn, phí tổn về vốn, phí vốn, -
Cost of construction
giá thành xây dựng, -
Cost of create
phí tín dụng, -
Cost of credit
phí tín dụng, -
Cost of development
chi phí phát triển, -
Cost of distribution
chi phí phân phối, -
Cost of economic growth
giá tăng trưởng kinh tế, -
Cost of equipment installation
phí lắp đặt thiết bị,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
