- Từ điển Anh - Việt
Brand policy
Xem thêm các từ khác
-
Brand positioning
việc định vị hiệu hàng, -
Brand preference
sự chuộng hơn đối với một hiệu hàng, -
Brand proliferation
sự lan tràn nhãn hiệu, sự tăng nhanh nhãn hiệu (của các sản phẩm cùng loại), -
Brand royalty
phí sử dụng nhãn hiệu, -
Brand specially earmarked
nhãn hiệu độc quyền, -
Brand switching
đổi dùng nhãn hiệu, sự đổi (dùng) nhãn hiệu khác (của người tiêu dùng), -
Brand tag
nhãn hiệu hàng hóa, -
Brand transference
chuyển dịch nhãn hiệu, -
Brand trial
sự dùng thử nhãn hiệu, -
Brand value
giá trị của nhãn hàng, -
Branded
, -
Branded goods
hàng có nhãn hiệu, hàng hóa có nhãn hiệu, -
Branded meat
thịt có nhãn nhà máy, -
Branded oil
dầu có ký hiệu, -
Brander bannock
bánh bột yến mạch không men, -
Brandied
/ ´brændid /, tính từ, giữ được hương vị của rượu brandi, -
Branding
/ ´brændiη /, Kỹ thuật chung: nhãn ray, Kinh tế: chọn nhãn hiệu, nhận...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
