- Từ điển Anh - Việt
Brachyfacial
Xem thêm các từ khác
-
Brachyfold
khối xây ngắn, -
Brachygnathia
tật hàm ngắn, -
Brachykerkic
tật cẳng tay ngắn, -
Brachyknemic
tật c1/ 4ng chân ngắ, -
Brachylogy
/ brə´kilədʒi /, Danh từ: tính khúc chiết, tính cô đọng của lời nói, lời diễn đạt khúc chiết,... -
Brachymetacarpia
tật ngắn xương bàn tay, -
Brachymetatarsia
tật ngắn xương bàn chân, -
Brachymetropia
cận thị, -
Brachymetropic
thuộc cận thị, -
Brachymorphic
đoản tướng, -
Brachypeilic pelvis
chậu bình thường, -
Brachypellic pelvis
chậu bình thường, -
Brachyphalangia
tật đốt ngắn, -
Brachypterous
Tính từ: có vây ngắn, có cánh ngắn, -
Brachyskelous
chân ngắn, -
Brachytherapy
liệu pháp tia phóng xạ để gần, -
Brachytypical
(thuộc) loại đoản tướng, -
Brachyuran
Danh từ: Động vật có bụng ngắn gấp dưới ngực, Tính từ: có... -
Brachyuric
Tính từ: thuộc đuôi ngắn, -
Brachyurous
Tính từ: có đuôi ngắn,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
