- Từ điển Anh - Việt
Big boy
Xem thêm các từ khác
-
Big brother
Danh từ: kẻ độc tài nhưng vẫn ra vẻ tử tế, -
Big bug
Danh từ: (từ lóng) nhân vật quan trọng; quan to, vị tai to mặt lớn, -
Big business
Danh từ: việc kinh doanh có quy mô lớn, đại xí nghiệp, doanh nghiệp lớn (có tính chất độc quyền),... -
Big cat
danh từ, con vật lớn thuộc họ mèo như sư tử, báo, -
Big cheese
Thành Ngữ:, big cheese, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) quan to, chóp bu, nhân vật quan trọng -
Big deal!
Thành Ngữ:, big deal !, làm như ghê gớm lắm! -
Big dipper
Danh từ: Đường sắt hẹp và quanh co (ở các hội chợ), đại hùng tinh, -
Big end
Danh từ: cái cán của tay quay, Xây dựng: đầu to, đầu nối trục... -
Big end bearing
ổ quay ở đầu to, ổ trục ở đầu thanh truyền, ổ mút to, ổ ngõng ngoài to, ổ thanh nối, ổ thanh truyền, ổ đầu tiên,... -
Big end bolt
bulông biên, -
Big end of connecting rod
đầu to của then chuyền, đầu to của then truyền, -
Big fast router
đường nối cao tốc, -
Big game
danh từ, môn săn bắn những loại thú lớn, -
Big gun
Danh từ: (quân sự) đại pháo, -
Big head
danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) người làm bộ, người tự phụ, người hay vỗ ngực ta đây, -
Big hole
Địa chất: lỗ khoan đường kính lớn (>=100mm), -
Big house
Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nhà tù khổ sai, Từ đồng nghĩa:... -
Big idea
ý tưởng lớn, -
Big iron
máy tính lớn, siêu máy tính, -
Big mallet
cái vồ gỗ,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
