- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Antenna extender
đoạn nối dài của anten, -
Antenna factor
hệ số ăng ten, -
Antenna fed out of phase
dây trời lệch pha, ăng ten lệch pha, -
Antenna field
trường anten, -
Antenna for collective use
ăng ten thu, -
Antenna gain
độ lợi ăng ten, độ lợi của ăng ten, hệ số khuếch đại ăng ten, độ tăng ích ăng ten, -
Antenna height
đọ cao ăng ten, -
Antenna in connecter
đầu nối ăng ten, -
Antenna in connector
đầu nối ăng ten, -
Antenna input
đầu vào của ăng ten, -
Antenna input impedance
trở kháng đầu vào của anten, -
Antenna jack
lỗ cắm anten, -
Antenna loading
sự tải ăng ten, gia cảm ăng ten, mức gia cảm anten, -
Antenna loading coil
cuộn dây giả cảm ăng ten, -
Antenna loop
ăng ten vòng, ăng ten khung, -
Antenna lowering wire
dây nối từ ăng ten xuống, -
Antenna main lobe
búp chính ăng ten, -
Antenna mast
cột cao ăng ten, cột ăng ten, -
Antenna masy
trụ cột ăng ten, -
Antenna matching
làm thích ứng anten,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
