- Từ điển Anh - Việt
Ability test
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
kiểm tra khả năng
phép thử khả năng
Kỹ thuật chung
sự thử khả năng
sự thử năng lực
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ability to flow
Địa chất: tính chảy, độ chảy, tính lưu động, -
Ability to pay
năng lực chi trả, khả năng chi trả, -
Ability to pay taxation
thuế theo khả năng thanh toán, -
Abiogenesis
/ ,eibaiou'dʒenisis /, Danh từ: (sinh vật học) sự phát sinh tự nhiên, Y học:... -
Abiogenetic
/ ,eibaioudʒi'netik /, tính từ, (sinh vật học) phát sinh tự nhiên, -
Abiogenetically
/ ,eibaioudʒi'netikəli /, Phó từ: (sinh vật học) phát sinh tự nhiên, -
Abiogenist
/ ¸eibaiou´dʒenisis /, Danh từ: người tin thuyết phát sinh tự nhiên, -
Abiogenous
/ ,eibai'ɔdʒinəs /, Tính từ: (sinh vật học) phát sinh tự nhiên, -
Abiogeny
/ ,eibai'ɔdʒini /, như abiogenesis, -
Abiological
/ ,æbaiə'lɔdʤikəl /, Tính từ: phi sinh vật học, -
Abiologically
/ ,æbaiə'lɔdʤikəli /, -
Abiology
vô cơ học, -
Abionarce
mất hoạt tính, -
Abionergy
mất sức sống, mất dinh dưỡng, -
Abiophysiology
sinh lý học vô cơ, -
Abioseston
/ eibaiou'sestən /, Danh từ: (sinh học) chất vô cơ lơ lửng, -
Abiosis
/ ¸eibai´ouzis /, Y học: không có đời sống, không sống, -
Abiotic
/ ,æbai'ɔtik /, Tính từ: vô sinh, Y học: không có đời sống, không... -
Abiotically
/ ə'baiɒ'tikl /, -
Abiotrophic
/ [eibaiou'trɔfic /, Tính từ: kiệt sức sống; suy sức sống,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
