- Từ điển Anh - Nhật
Writing alcove
n
しょいん [書院]
Xem thêm các từ khác
-
Writing brush
Mục lục 1 n 1.1 かん [翰] 1.2 みずぐき [水茎] 1.3 ふで [筆] 1.4 ごう [豪] n かん [翰] みずぐき [水茎] ふで [筆] ごう [豪] -
Writing bureau
n ライティングビューロー -
Writing but receiving no response
n かただより [片便り] -
Writing by oneself
n しゅしょ [手書] -
Writing desk
Mục lục 1 n 1.1 ライティングデスク 1.2 がくしゅうづくえ [学習机] 1.3 かきものづくえ [書き物机] n ライティングデスク... -
Writing done in invisible ink
adj-no,n あぶりだし [炙り出し] -
Writing down
n,vs かきとめ [書留] かきとめ [書き留め] -
Writing error
n ごき [誤記] -
Writing for amusement
n げさく [戯作] ぎさく [戯作] -
Writing from right to left
n みぎがき [右書き] -
Writing horizontally
n よこがき [横書き] -
Writing in India ink
n ぼくしょ [墨書] -
Writing in an irregular hand
n ちらしがき [散らし書き] -
Writing in blood
n けっしょ [血書] -
Writing in large letters
n,vs たいしょ [大書] -
Writing in red
n しゅがき [朱書き] しゅしょ [朱書] -
Writing in the kana
n かながき [仮名書き] -
Writing left by the deceased
n いひつ [遺筆] -
Writing materials
n ひつぼく [筆墨] ひっきぐ [筆記具] -
Writing melody on music paper
n さいふ [採譜]
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
