- Từ điển Anh - Nhật
The third ..
n
だいさんじ [第三次]
Xem thêm các từ khác
-
The third day (of the month)
n みっか [三日] -
The third estate
n だいさんかいきゅう [第三階級] -
The third of five night watches
n さんこう [三更] -
The third rank
n さんい [三位] さんみ [三位] -
The thrash
n ばたあし [ばた脚] ばたあし [ばた足] -
The thread of life
n いのちのつな [命の綱] -
The three big national holidays
n さんだいせつ [三大節] -
The three calamities: fire, flood and storm
n さんさい [三災] -
The three largest cities
n さんだいとし [三大都市] -
The three powers: heaven, earth and man
n さんさい [三才] -
The three sacred treasures (sword, jewel, mirror)
n じんぎ [神器] しんき [神器] -
The throne
n おうい [王位] ていい [帝位] -
The tidal hour
n しおあい [潮合い] -
The time before last
n ぜんぜんかい [前前回] ぜんぜんかい [前々回] -
The time of setting out
n でぎわ [出際] -
The time required
n しょようじかん [所要時間] -
The time to give up
n おうじょうぎわ [往生際] -
The times
Mục lục 1 n 1.1 よがら [世柄] 1.2 じせつ [時節] 1.3 じせい [時世] 1.4 よのなか [世の中] n よがら [世柄] じせつ [時節]...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
